JavaScript Operators
17/06/2019
Bảng danh sách các toán tử trong javascript:
Operator | Mô tả |
---|---|
+ | Phép cộng. |
- | Phép trừ. |
* | Phép nhân. |
** | Phép lũy thừa (ES2016) |
/ | Phép chia |
% | Phép chia lấy dư |
++ | Tăng thêm 1. |
-- | Giảm thêm 1. |
Bảng danh sách các cách gán giá trị:
Operator | Ví dụ | Diễn giải |
---|---|---|
= | x = y | x = y |
+= | x += y | x = x + y |
-= | x -= y | x = x - y |
*= | x *= y | x = x * y |
/= | x /= y | x = x / y |
%= | x %= y | x = x % y |
**= | x **= y | x = x ** y |
Ví dụ về trường hợp += :
var x = 10;
x += 5; // cú pháp hoàn chỉnh : x = x + 5
// Kết quả là:
x = 15;
JavaScript String Operators
Toán tử + cũng có thể được sử dụng để nối chuỗi với nhau.
var txt1 = "Hello";
var txt2 = "World";
var txt3 = txt1 + " " + txt2;
// Kết quả là :
txt3 = "Hello World";
Toán tử += cũng có thể được sử dụng để nối chuỗi với nhau.
var txt1 = "Hello ";
txt1 += "World";
// Kết quả là :
txt1 = "Hello World";
Phép cộng Strings and Numbers
Phép cộng hai số sẽ trả về tổng, nhưng cộng một số và một chuỗi sẽ trả về một chuỗi:
var x = 5 + 5; // Kết quả là số 10
var y = "5" + 5; // Kết quả là chuỗi "55"
var z = "Hello" + 5; // Kết quả là chuỗi "Hello5"
JavaScript Comparison Operators - Toán tử so sánh
Operator | Mô tả |
---|---|
== | So sánh bằng |
=== | So sánh bằng giá trị và bằng kiểu dữ liệu. |
!= | Khác |
!== | Không bằng giá trị hoặc không bằng kiểu dữ liệu |
> | Lớn hơn |
< | Nhỏ hơn |
>= | Lớn hơn hoặc bằng |
<= | Nhỏ hơn hoặc bằng |
? | Check theo điều kiện |
JavaScript Logical Operators - Toán tử Logic
Toán tử logic được sử dụng để xác định logic giữa các biến hoặc giá trị.
Operator | Mô tả |
&& | and (và) |
|| | or (hoặc) |
! | not (phủ định) |
JavaScript Type Operators - Toán tử loại dữ liệu
Operator | Mô tả |
---|---|
typeof | Trả về kiểu dữ liệu của biến |
instanceof | Trả về true nếu một đối tượng là một instance của một đối tượng |